ĐỒ MẶC NHÀ PIJAMA LỤA MANGO THIẾT KẾ QUẦN ĐÙI
Béo thì giấu bụng, gầy thì tôn dáng Đồ mặc nhà pijama lụa mango thiết kế tay ngắn quần dài freesize từ 42-58kg...
BỘ DA ĐẸP TÓC ĐEN, DƯỠNG SÁNG DA MẶT WONMOM
Bộ da đẹp tóc đen, dưỡng sáng da mặt, kích thích mọc tóc suôn mượt Wonmom là bộ sản phẩm bao gồm 2 sản phẩm...
SET ĐỒ BỘ NỮ MẶC NHÀ THIẾT KẾ GEMMI FASHION
Với thiết kế đơn giản và bảng màu đa dạng, bộ da cá cotton cao cấp là gợi ý hoàn hảo cho set đồ đôi khi mùa đông...
ÁO COTTON HỒNG ĐỖ CROPTOP IN HOA AP222P52
Sản phẩm được làm từ chất liệu cotton với nhiều ưu điểm: khả năng thấm hút tuyệt vời, an toàn với làn da, đặc biệt...

Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 mới nhất hiện nay

Discussion in 'Nội thất - Đồ gia dụng' started by cuathepvango, May 30, 2024.

  1. cuathepvango

    cuathepvango Member

    Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 mới nhất hiện nay
    [​IMG]
    Chuyên thi công Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 giá tại xưởng. Kingdoor – chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ các loại: Cửa thép vân gỗ 1 cánh, cửa thép vân gỗ 2 cánh, cửa thép vân gỗ 4 cánh, cửa Luxury, Cửa Classic, cửa vách kính thủy lực, cửa sổ thép vân gỗ, ô vách kính, cửa ô thoáng vòm, cửa Deluxe,.. Dưới đây là bảng báo giá cửa thép vân gỗ mời quý khách cùng theo dõi nhé!

    [​IMG]
    Các loại cửa thép vân gỗ
    [​IMG]Cửa thép vân gỗ Deluxe KD-1.06[​IMG]Cửa thép Classic 1 cánh[​IMG]Cửa thép vân gỗ Classic 4 cánh
    1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7
    Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7 là một trong những yêu cầu nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm này. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
    LOẠI CỬA MÃ SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²)
    1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh KG-1 2.660.000
    2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều KG-22 2.828.000 – 2.975.000
    3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch KG-21 2.901.000
    4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều KG-42 2.975.000 – 3.111.000
    5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch KG-41 3.069.000
    6. Cửa Luxury KL 3.174.000
    7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực KLT 3.237.000
    8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng KLT-3VK 2.910.000
    9. Cửa thép Deluxe KD-1 2.510.000
    10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh KS-1 4.487.000/bộ
    11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòm KGV 2.925.000 – 3.055.000
    12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánh KSV 5.718.000đ/bộ
    13. Vách kính cố định KG1.1 2.660.000
    14. Vách kính vòm cố định KGV1.1 4.240.000
    15. Cửa Classic 1 cánh KA-1 và KAT-1 4.650.000 – 4.850.000
    16. Cửa Classic 2 cánh lệch KA-21 và KAT-21 5.050.000 – 5.150.000
    17. Cửa Classic 2 cánh đều KA-22 và KAT-22 4.950.000 – 5.050.000
    18. Cửa Classic 4 cánh lệch KA-41 và KAT-41 5.150.000 – 5.350.000
    19. Cửa Classic 4 cánh đều KA-42 và KAT-42 5.050.000 – 5.250.000
    20. Cửa Classic thủy lực vách kính KATL 5.250.000
    Đơn giá trên:
    • + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
    • + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
    • + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
    • + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
    • + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
    • + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
    cửa thép vân gỗ mà Kingdoor đang cung cấp. Tiếp đến phần dưới đây là bảng giá các loại phụ kiện đi kèm cửa và phụ kiện phát sinh thêm. Xin mời quý khách cùng theo dõi nhé!
    [​IMG]Cửa thép Classic 1 cánh[​IMG]Cửa thép Classic KAT-1.50[​IMG]Cửa thép Classic KA-1.43
    2. Bảng giá phụ kiện cửa thép vân gỗ tại Quận 7
    2.1 Bảng giá phụ kiện trang trí cửa
    Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá
    + Phào trụ đứng: R260 PTD-260 md 924.000
    + Phào trụ đứng: R200 PTD-200 md 830.000
    + Phào ngang: R260 PN-260 md 924.000
    + Phào ngang: R200 PN-200 md 830.000
    + Phào đỉnh: R200 PD-450 md 620.000
    + Phào đỉnh: R150 PD-350 md 588.000
    + Gia công ô kính trên cửa GCOK Ô 347.000
    + Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh PP.BANNGUYET Ô 717.000
    + Gia công ô kính trên huỳnh GCOK.CH Ô 630.000
    + Gia công ô nan chớp GCOT Ô 473.000
    + Gia công ô thoáng đặc Pano vuông PANO VUONG Ô 473.000
    + Gia công ô thoáng đặc Pano trám PANO TRAM Ô 473.000
    + Gia công huỳnh hoa cúc GCH Ô 205.000
    + Gia công huỳnh trống đồng GCT Ô 410.000
    + Ô thoáng kính nhôm + kính 6.38mm GCOK.TK Ô 158.000
    + Phào giả 60 PG-60 md 80.000
    + Phào giả vòm PGV md 136.000
    + Kính hộp nan đồng nan đơn KH19 m² 2.160.000
    + Kính hộp nan đồng nan đôi KH19.DOI m² 2.460.000
    + Xốp cách âm trong khung cửa VL.CACHAM Bộ 180.000
    2.2 Khóa cửa – tay nắm
    Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá
    1. Khóa huy hoàng
    + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5810 Bộ 670.000
    + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5868 Bộ 653.000
    + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8510 Bộ 814.000
    + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8568 Bộ 796.000
    + Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5810 Bộ 1.040.000
    + Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5868 Bộ 894.000
    + Khóa tay gạt thân inox cửa chính SS8510 Bộ 1.303.000
    + Khóa tay gạt thân inox (HeleH) SS8568 Bộ 1.158.000
    + Khóa tay gạt thân inox đại SS5810D Bộ 1.558.000
    + Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức SS5810DS Bộ 4.023.000
    + Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold HC8561D Bộ 3.749.000
    + Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD Gold HC8561DS Bộ 10.054.000
    2. Khóa Roland
    + Khóa đồng đại màu cafe L8555 Bộ 3.577.000
    + Khóa đồng đại sảnh màu cafe XL8555 Bộ 7.144.000
    Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp khóa.
    • Khóa cơ: 100,000đ/bộ.
    • Khóa điện tử: 200,000đ/bộ.
    2.3 Phụ kiện khác
    Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá
    + Ống nhòm cửa MATTHAN Cái 237.000
    + Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill DOORSILL md 316.000
    + Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng BL.KMD.DONG Bộ 84.000
    + Chốt âm lật (Clemon) CA Cái 174.000
    + Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh KLC10 m² 1.004.000
    + Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh KLC10-XD m² 1.208.000
    + Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh KLC12-MAI-VAT m² 1.155.000
    + Chặn cửa móng ngựa CCMG Cái 185.000
    + Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km PVC m² 348.000
    2.4 Phụ kiện cửa vách kính
    Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá
    + Bản lề sàn Kinlong – HD205

    -KT: 278 x 118 x 52
    – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ
    -Tải trọng: 150kg
    -Sải cánh: 900mm-1200mm HD205 Bộ 2.778.000
    + Bản lề sàn Kinlong – HD406

    -KT: 306x108x41
    -Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ
    -Tải trọng: 150kg
    -Sải cánh: 1200mm – 1350mm HD406 Bộ 2.894.000
    + Khóa sàn KMD KHOASAN Bộ 591.000
    + Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 TK.CHUH800.B Vòng 1.391.000
    + Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200 TK.CHUH1000.B Vòng 1.617.000
    Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.
    • Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
    • Bản lề sàn: 200,000đ/bộ
    [​IMG]
    Cửa thép vân gỗ Luxury KL-41.01.03A-2NC[​IMG]Cửa thép vân gỗ Luxury 2 lớp[​IMG]Cửa thép vân gỗ 2 cánh thủy lực ô thoáng vòm
    3. Tư vấn kích thước cửa thép vân gỗ tại Quận 7
    • + Kích thước cửa thông phòng 1 cánh: KT thông thủy (810×2140)mm thì chừa tường (900×2200)mm
    • + Kích thước cửa phụ 2 cánh lệch: KT thông thủy (1100×2140)mm thì chừa tường (1210×2200)mm
    • + Kích thước cửa phụ 2 cánh đều: KT thông thủy (1510×2140)mm thì chừa tường (1620×2200)mm
    • + Kích thước chính 4 cánh lệch: KT thông thủy (2660×2310)mm thì chừa tường (2770×2720)mm (có ô thoáng 350mm)
    • + Kích thước chính 4 cánh đều: KT thông thủy (3530×2310)mm thì chừa tường (2770×2720)mm (có ô thoáng 350mm)
    Chọn mua Cửa thép vân gỗ tại KINGDOOR nhé:
    Công ty Kingdoor chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ tại Quận 7
    >> Liên hệ ngay số máy 0903 395 462 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
    Trụ sở chính: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
    CN1: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
    CN2: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.
    CN3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
    CN4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
    CN5: 10/1F Tô Ký Tổ 81 – ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.
     

Share This Page